Mô tả
Xe Hino FG8JT7A thùng lửng 8 tấn là mẫu xe tải hạng trung rất được yêu thích trên thị trường hiện nay. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, khả năng quá tải cao. Thêm vào đó Hino FG8JT7A thùng lửng còn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật khác. Vậy những ưu điểm đó là gì? Mời bạn đọc cùng xehinomiennam đi hết bài viết này nhé!
Thiết kế ở xe Hino FG8JT7A 8 tấn thùng lửng
Nội thất
- Nội thất bên trong được bố trí tiện nghi, hiện đại tạo không gian sang trọng, thoáng đãng.
- Phía sau lưng tài xế được bố trí giường nằm rộng rãi, thoải mái để nghỉ ngơi.
- Khoang lái được bày trí nội thất khoa học, với nội thất và các công tắc điều khiển hợp lý, làm tăng khả năng vận hành xe.
- Ghế lái được tích hợp có bóng hơi, có thể điều chỉnh dễ dàng bằng hai nút điều khiển bên hông trái của ghế lái.
- Vô lăng hai chấu có trợ lực, dễ dàng điều chỉnh độ cao và độ nghiêng phù hợp với người lái.
- Hệ thống đồng hồ hiển thị đầy đủ thông tin như vận tốc, thời gian, đo vòng tua máy, chỉ số nhiên liệu.
- Trên taplo là các nút chức năng và hộc chứa đồ tiện dụng.
- Trong xe tải Hino FG8JT7A còn được bố trí đầy đủ hệ thống giải trí như đầu đĩa, radio, hệ thống điều hòa,…góp phần làm tăng tính tiện nghi cho xe.
Ngoại thất
- Trong phân khúc xe tải hạng trung Hino 500 FG, đây là phiên bản xe có phần ngoại thất tinh tế, phóng khoáng nhưng không kém phần mạnh mẽ.
- Với thiết kế bên ngoài lôi cuốn, hệ thống vận hành êm ái và khả năng hoạt động bền bỉ sẽ giúp khách hàng vận hành an toàn hơn trên mọi nẻo đường.
- Xe tải Hino FG8JT7A 8 tấn thùng lửng được trang bị hệ thống phanh khí nén toàn phần, đảm bảo an toàn khi xe xảy ra sự cố.
- Cabin êm ái, rộng rãi, được thiết kế với hai bậc, giúp lên xuống dễ dàng.
- Hệ thống đèn chiếu được thiết kế tinh tế, có khả năng bao quát, tỏa sáng xa.
Vận hành ở Hino FG8JT7A thùng lửng 8 tấn
Xe tải Hino 8 tấn FG8JT7A thùng lửng 8.55m được trang bị hộp số MX06, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6, sang số nhẹ nhàng, đảm bảo an toàn.
Bên cạnh đó, xe còn sử dụng hệ thống phanh khí nén toàn phần với 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S, phanh đỗ kiểu lò xo kết hợp với phanh khí xả giúp xe vận hành êm ái, mạnh mẽ khi leo đèo, vượt dốc.
Sử dụng cho mình khối động cơ mạnh mẽ:
- Loại: Động cơ Diesel HINO J08E – WE, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
- Công suất cực đại (Jis Gross): 260 PS – (2.500 vòng/phút)
- Mômen xoắn cực đại (Jis Gross): 794 N.m- (1.500 vòng/phút)
- Đường kính xylanh x hành trình piston (mm): 112 x 130
- Dung tích xylanh (cc): 7,684
- Tỷ số nén: 18:1
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Quy cách thùng lửng xe Hino FG8JT7A 8 tấn
- Đà ngang: Sắt đúc dày 4 mm
- Đà dọc: Sắt đúc dày 4mm
- Sàn: Sắt phẳng dày 2 mm sơn chống rỉ (theo yêu cầu)
- Khung bao bửng: Sắt hộp vuông 30 x 60 mmKhung xương bửng: Sắt hộp: 20 x 40 mm
- Biên thùng:Sắt chấn hình
- Vách ngoài: Inox 430 dập sóng nhỏ dày 6zem
- Vách trong: Tôn mạ Kẽm phẳng dày 6zem
- Trụ thùng: Trụ đầu đuôi sắt đúc U80 , trụ giữa Sắt đúc U120
- Pát khóa, Bản lề bửng: Sắt sơn chống rỉ
- Vè: Inox 430 dập 2 cái
- Cản hông: Sắt hộp sơn vàng đen
- Cản sau: Sắt U sơn vàng đen
- Cao su sàn lót chassi: Dày 15 mm
- Sơn thùng: Sơn 2 lớp chống rỉ và sơn theo yêu cầu khách hàng
Thông số xe Hino FG8JT7A thùng lửng
HÔNG SỐ KỸ THUẬT FG8JT7A | |
Tổng tải trọng (Kg) | 16000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 8000 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 6430 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 10940 x 2490 x 3100 |
Động cơ | Hino J08E – WE, Euro 4 |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET) | 265 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 794 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) | 7684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến 6 |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S |
Phanh đỗ | Kiều lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén |
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Denso |
Số chỗ ngồi | 3 |
Xem thêm: Địa chỉ mua xe tải Hino giá tốt
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.